Sự khác nhau giữa tỏi đen và tỏi thường,hãy xem bảng so sánh
Những con số biết nói sau đây về so sánh hàm lượng axit amin trong tỏi đen cho thấy giá trị dinh dưỡng trung bình của tỏi đen gấp rất nhiều lần tỏi thường, có những chỉ tiêu mà tỏi đen vượt tỏi thường 800-900%. những con số đã được kiểm chứng
Acid amin
|
Hàm lượng trong tỏi thường
|
Hàm lượng trong tỏi đen
|
Tỷ lệ khác biệt giữa 2 loại
|
Tryptophan
|
66
|
580
|
879%
|
Threonine
|
157
|
376
|
239%
|
Isoleucine
|
217
|
404
|
186%
|
Leucine
|
308
|
737
|
239%
|
Lysine
|
273
|
549
|
210%
|
Methionine
|
76
|
116
|
153%
|
Cystine
|
65
|
318
|
489%
|
Phenyalanine
|
183
|
534
|
292%
|
Tyrosine
|
81
|
592
|
731%
|
Valine
|
291
|
1040
|
357%
|
Arginine
|
634
|
1964
|
310%
|
Histidine
|
113
|
318
|
281%
|
Alanine
|
132
|
722
|
547%
|
Aspartic acid
|
489
|
1560
|
319%
|
Glutamic acid
|
805
|
2456
|
305%
|
Glycine
|
200
|
563
|
282%
|
Proline
|
100
|
318
|
318%
|
Serine
|
190
|
477
|
251%
|
4380
|
13624
|
311%
|
Những con số biết nói sau đây về so sánh hàm lượng axit amin trong tỏi đen cho thấy giá trị dinh dưỡng trung bình của tỏi đen gấp rất nhiều lần tỏi thường, có những chỉ tiêu mà tỏi đen vượt tỏi thường 800-900%. những con số đã được kiểm chứng
Acid amin
|
Hàm lượng trong tỏi thường
|
Hàm lượng trong tỏi đen
|
Tỷ lệ khác biệt giữa 2 loại
|
Tryptophan
|
66
|
580
|
879%
|
Threonine
|
157
|
376
|
239%
|
Isoleucine
|
217
|
404
|
186%
|
Leucine
|
308
|
737
|
239%
|
Lysine
|
273
|
549
|
210%
|
Methionine
|
76
|
116
|
153%
|
Cystine
|
65
|
318
|
489%
|
Phenyalanine
|
183
|
534
|
292%
|
Tyrosine
|
81
|
592
|
731%
|
Valine
|
291
|
1040
|
357%
|
Arginine
|
634
|
1964
|
310%
|
Histidine
|
113
|
318
|
281%
|
Alanine
|
132
|
722
|
547%
|
Aspartic acid
|
489
|
1560
|
319%
|
Glutamic acid
|
805
|
2456
|
305%
|
Glycine
|
200
|
563
|
282%
|
Proline
|
100
|
318
|
318%
|
Serine
|
190
|
477
|
251%
|
4380
|
13624
|
311%
|